1 diem chuan BK Da Nang Sun Aug 22, 2010 6:23 pm
ducanhle1993
Trung học phổng thông
Trường ĐH Bách khoa (DDK)
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).
Ưu tiên khu vực 0.5; ưu tiên đối tượng 1.0.
Ngành
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển
+ Điểm trúng tuyển vào trường
A
19,0
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
A
Cơ khí chế tạo máy
101
A
19,0
Điện kỹ thuật
102
A
20,5
Điện tử - Viễn thông
103
A
22,0
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
104
A
22,0
Xây dựng Công trình thủy
105
A
19,0
Xây dựng Cầu - Đường
106
A
19,0
Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh
107
A
19,0
Cơ khí động lực
108
A
19,0
Công nghệ thông tin
109
A
21,0
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
110
A
19,0
Cơ - Điện tử
111
A
20,0
Công nghệ môi trường
112
A
19,0
Kiến trúc (Vẽ Mỹ thuật hệ số 2)
113
V
21,0
Vật liệu và cấu kiện xây dựng
114
A
19,0
Công nghệ hóa thực phẩm
201
A
19,0
Công nghệ chế biến dầu và khí
202
A
19,5
Công nghệ vật liệu
203
A
19,0
Công nghệ sinh học
206
A
19,0
Kinh tế kỹ thuật (xây dựng và QLDA)
400
A
19,5
Trường ĐH Kinh tế (DDQ)
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).
Ưu tiên khu vực 0.5; ưu tiên đối tượng 1.0.
Ngành
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển
+ Điểm trúng tuyển vào trường
A
20,0
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
A
Kế toán
401
A
22,0
Quản trị kinh doanh
402
A
20,5
Quản trị Kinh doanh du lịch và DV
403
A
20,0
Quản trị Kinh doanh thương mại
404
A
20,0
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
405
A
20,0
Quản trị Kinh doanh Marketing
406
A
20,0
Kinh tế phát triển
407
A
20,0
Kinh tế lao động
408
A
20,0
Kinh tế và quản lý công
409
A
20,0
Kinh tế chính trị
410
A
20,0
Thống kê - Tin học
411
A
20,0
Ngân hàng
412
A
22,5
Luật kinh doanh
413
A
20,0
Tin học quản lý
414
A
20,0
Tài chính doanh nghiệp
415
A
20,0
Trường ĐH Ngoại ngữ (DDF)
Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.
Ưu tiên khu vực 0.5; ưu tiên đối tượng 1.0.
Ngành
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển
Sư phạm tiếng Anh
701
D1
19,5
Sư phạm tiếng Pháp
703
D3
16,5
Sư phạm tiếng Trung Quốc
704
D1
15,5
D4
19,5
Cử nhân tiếng Anh
751
D1
18,0
Cử nhân tiếng Nga
752
D1
15,5
Cử nhân tiếng Pháp
753
D3
15,5
Cử nhân tiếng Trung Quốc
754
D1
18,0
D4
19,0
Cử nhân tiếng Nhật
755
D1
21,5
Cử nhân tiếng Hàn Quốc
756
D1
19,0
Cử nhân tiếng Thái Lan
757
D1
16,0
Cử nhân Quốc tế học
758
D1
16,0
D2
16,0
D3
16,0
D4
16,0
Trường ĐH Sư phạm (DDS)
Ưu tiên khu vực 0.5; ưu tiên đối tượng 1.0.
Ngành
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển
Sư phạm Toán
101
A
20,5
Sư phạm Vật lý
102
A
17,5
Cử nhân Toán - Tin
103
A
15,0
Cử nhân công nghệ thông tin
104
A
15,0
Sư phạm Tin
105
A
16,0
Sư phạm Hoá học
201
A
20,5
Cử nhân Hóa học (phân tích môi trường)
202
A
15,0
Cử nhân Hóa học (Hóa dược)
203
A
15,0
Sư phạm Sinh - Môi trường
301
B
20,0
Cử nhân Sinh - Môi trường
302
B
19,0
Sư phạm Giáo dục chính trị
500
C
14,0
Sư phạm Ngữ văn
601
C
15,0
Sư phạm Lịch sử
602
C
14,5
Sư phạm Địa lý
603
C
16,0
Cử nhân Văn học
604
C
14,0
Cử nhân Tâm lý học
605
C
14,0
Cử nhân Địa lý
606
C
14,0
Việt Nam học
607
C
14,0
Cử nhân Văn hóa học
608
C
14,0
Sư phạm Giáo dục tiểu học
901
D1
13,5
Sư phạm Giáo dục mầm non
902
M
13,5
Sư phạm Giáo dục đặc biệt
903
D1
13,0
SP Giáo dục thể chất & GDQP
904
T
16,0
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).
Ưu tiên khu vực 0.5; ưu tiên đối tượng 1.0.
Ngành
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển
+ Điểm trúng tuyển vào trường
A
19,0
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
A
Cơ khí chế tạo máy
101
A
19,0
Điện kỹ thuật
102
A
20,5
Điện tử - Viễn thông
103
A
22,0
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
104
A
22,0
Xây dựng Công trình thủy
105
A
19,0
Xây dựng Cầu - Đường
106
A
19,0
Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh
107
A
19,0
Cơ khí động lực
108
A
19,0
Công nghệ thông tin
109
A
21,0
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
110
A
19,0
Cơ - Điện tử
111
A
20,0
Công nghệ môi trường
112
A
19,0
Kiến trúc (Vẽ Mỹ thuật hệ số 2)
113
V
21,0
Vật liệu và cấu kiện xây dựng
114
A
19,0
Công nghệ hóa thực phẩm
201
A
19,0
Công nghệ chế biến dầu và khí
202
A
19,5
Công nghệ vật liệu
203
A
19,0
Công nghệ sinh học
206
A
19,0
Kinh tế kỹ thuật (xây dựng và QLDA)
400
A
19,5
Trường ĐH Kinh tế (DDQ)
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).
Ưu tiên khu vực 0.5; ưu tiên đối tượng 1.0.
Ngành
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển
+ Điểm trúng tuyển vào trường
A
20,0
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
A
Kế toán
401
A
22,0
Quản trị kinh doanh
402
A
20,5
Quản trị Kinh doanh du lịch và DV
403
A
20,0
Quản trị Kinh doanh thương mại
404
A
20,0
Quản trị Kinh doanh Quốc tế
405
A
20,0
Quản trị Kinh doanh Marketing
406
A
20,0
Kinh tế phát triển
407
A
20,0
Kinh tế lao động
408
A
20,0
Kinh tế và quản lý công
409
A
20,0
Kinh tế chính trị
410
A
20,0
Thống kê - Tin học
411
A
20,0
Ngân hàng
412
A
22,5
Luật kinh doanh
413
A
20,0
Tin học quản lý
414
A
20,0
Tài chính doanh nghiệp
415
A
20,0
Trường ĐH Ngoại ngữ (DDF)
Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.
Ưu tiên khu vực 0.5; ưu tiên đối tượng 1.0.
Ngành
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển
Sư phạm tiếng Anh
701
D1
19,5
Sư phạm tiếng Pháp
703
D3
16,5
Sư phạm tiếng Trung Quốc
704
D1
15,5
D4
19,5
Cử nhân tiếng Anh
751
D1
18,0
Cử nhân tiếng Nga
752
D1
15,5
Cử nhân tiếng Pháp
753
D3
15,5
Cử nhân tiếng Trung Quốc
754
D1
18,0
D4
19,0
Cử nhân tiếng Nhật
755
D1
21,5
Cử nhân tiếng Hàn Quốc
756
D1
19,0
Cử nhân tiếng Thái Lan
757
D1
16,0
Cử nhân Quốc tế học
758
D1
16,0
D2
16,0
D3
16,0
D4
16,0
Trường ĐH Sư phạm (DDS)
Ưu tiên khu vực 0.5; ưu tiên đối tượng 1.0.
Ngành
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển
Sư phạm Toán
101
A
20,5
Sư phạm Vật lý
102
A
17,5
Cử nhân Toán - Tin
103
A
15,0
Cử nhân công nghệ thông tin
104
A
15,0
Sư phạm Tin
105
A
16,0
Sư phạm Hoá học
201
A
20,5
Cử nhân Hóa học (phân tích môi trường)
202
A
15,0
Cử nhân Hóa học (Hóa dược)
203
A
15,0
Sư phạm Sinh - Môi trường
301
B
20,0
Cử nhân Sinh - Môi trường
302
B
19,0
Sư phạm Giáo dục chính trị
500
C
14,0
Sư phạm Ngữ văn
601
C
15,0
Sư phạm Lịch sử
602
C
14,5
Sư phạm Địa lý
603
C
16,0
Cử nhân Văn học
604
C
14,0
Cử nhân Tâm lý học
605
C
14,0
Cử nhân Địa lý
606
C
14,0
Việt Nam học
607
C
14,0
Cử nhân Văn hóa học
608
C
14,0
Sư phạm Giáo dục tiểu học
901
D1
13,5
Sư phạm Giáo dục mầm non
902
M
13,5
Sư phạm Giáo dục đặc biệt
903
D1
13,0
SP Giáo dục thể chất & GDQP
904
T
16,0