1 100 câu về dao động cơ học Tue Oct 19, 2010 6:18 pm
ducanhle1993
Trung học phổng thông
]size=18]Lê Đức Anh[/size]
C©u 1 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kỳ 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. Lấy 2 10, cho g = 10m/s2. Độ cứng của lò xo là:
A. 640N/m B. 25N/m
C. 64N/m D. 32N/m
C©u 2 : Động năng của dao động điều hoà
A. Biến đổi theo thời gian dưới hàm số sin B. Biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T
C. Không biến đổi theo thời gian D. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với tần số 2f
C©u 3 : Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s2 2. Chu kỳ dao động của vật là:
A. 4s B. 1,27s
C. 0,4s D. 0,04s
C©u 4 : Chọn câu đúng. Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vị trí có ly độ góc 0. Khi con lắc qua vị trí có ly độ góc thì lực căng của dây treo là:
A. T = mgcos B. T = mg(3cos - 2cos0)
C. T = mg(3cos0 + 2cos) D. T = 3mg(cos - 2cos0)
C©u 6 : Chọn câu đúng. Nếu hai dao động điều hoà cùng tần số, cùng pha thì ly độ của chúng:
A. luôn luôn bằng nhau. B. bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ.
C. trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau. D. luôn luôn cùng dấu.
C©u 7 : Chọn câu đúng. Trong quá trình dao động, năng lượng của hệ dao động điều hoà biến đổi như sau:
A. Năng lượng của hệ dao động nhận được từ bên ngoài trong mỗi chu kỳ đúng bằng phần cơ năng của hệ bị giảm do sinh công để thắng lực cản. B. Năng lượng của hệ được bảo toàn. Cơ năng của hệ giảm bao nhiêu thì nội năng tăng bấy nhiêu.
C. Thế năng của hệ dao động giảm khi động năng tăng và ngược lại D. Cơ năng của hệ dao động là hằng số và tỷ lệ với biên độ dao động.
C©u 8 : Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Phương trình vận tốc của vật .
B. Động năng của vật .
C. Thế năng của vật .
D. A, B, C đều đúng.
C©u 9 : Một con lắc đơn có chu kì T1 = 1,5s ở mặt đất . Tính chu kì T2¬ của nó khi ta đưa lên Mặt Trăng, biết gia tốc trọng trường ở Mặt Trăng nhỏ hơn ở Trái Đất 5,9 lần.
A. 3,6s B. 1,2S
C. 6,3s D. 2,4s
C©u 10 : Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là sai
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng K của lò xo B. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật D. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
C©u 11 : Chọn câu đúng. Gọi f là tần số của lực cưỡng bức, f0 là tần số dao động riêng của hệ. Hiện tượng cộng hưởng là hiện tượng:
A. Biên độ của dao động tăng nhanh đến giá trị cực đại khi f = f0. B. Biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại khi f – f0 = 0
C. Tần số của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại khi tần số dao động riêng f0 lớn nhất. D. Biên độ của dao động tắt dần tăng nhanh đến giá trị cực đại khi f = f0.
C©u 12 : Hai con lắc đơn có chu kì T1 = 2,5s và T2 = 2s. Tính chu kì con lắc đơn có chiều dài bằng hiệu chiều dài hai con lắc trên :
A. 1,5s B. 0,5s
C. 1s D. 2,25s
C©u 13 : Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng . Các đơn vị sử dụng là centimet và giây. Tần số góc và chu kỳ dao động là:
A. 5 (rad/s); 1,257 s. B. 10 (rad/s); 0,2 s.
C. 5 (rad/s); 0,2 s. D. 10 (rad/s); 0,032 s.
C©u 14 : Chọn câu đúng. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động của con lắc đơn:
A. Khi gia tốc trọng trường không đổi thì dao động nhỏ của con lắc đơn được xem là dao động tự do. B. Dao động của con lắc đơn là một dao dộng điều hoà.
C. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào đặc tính của hệ. D. A, B, C đều đúng.
C©u 15 : Một vật dao động điều hoà, có quãng đường đi được trong một chu kỳ là 16cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 8cm. B. 16cm.
C. 4cm. D. 2cm.
C©u 16 : Một con lắc đơn dao động với biên độ 3cm, chu kì T = 0,4s. Nếu kích thích cho biên độ tăng lên 4cm thì chu kì dao động của nó sẽ là :
A. 0,5s B. 0,4s
C. 0,2s D. 0,3s
C©u 17 : Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc:
A. 75cm/s B. 100cm/s
C. 50cm/s D. 25cm/s
C©u 18 : Một lò xo treo vật m = 250 g, vật dao động điều hoà x = 5sin(20t - (cm,s). Cho trục toạ độ hướng lên trên, lấy g = 10 m/s2. Thời gian từ lúc dao động đến khi lò xo không biến dạng lần đầu là
A. 0,105s B. 0,100s
C. 0,314s D. 0,628s
C©u 19 : Chọn câu đúng. Dao động tự do là dao động có:
A. Tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ và không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài. B. Tần số không đổi.
C. Tần số và biên độ không đổi. D. Biên độ không đổi.
C©u 20 : Phương trình dao động của một chất điểm có dạng . Gốc thời gian đã được chọn vào lúc:
A. Chất điểm có ly độ x = +A B. Chất điểm có ly độ x = -A
C. Chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. Chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C©u 22 : Chọn câu đúng. Nếu hai dao động điều hoà cùng tần số, ngược pha thì ly độ của chúng:
A. luôn luôn cùng dấu. B. đối nhau nếu hai dao động cùng biên độ.
C. trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau. D. bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ.
C©u 23 : Cho dao động điều hoà có phương trình dao động: trong đó A, là các hằng số. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Biên độ A không phụ thuộc vào và , nó chỉ phụ thuộc vào tác dụng của ngoại lực kích thích ban đầu lên hệ dao động. B. Đại lượng gọi là tần số dao động, không phụ thuộc vào các đặc điểm của hệ dao động.
C. Đại lượng gọi là pha dao động.
D. Chu kỳ dao động được tính bởi T = 2.
C©u 24 : Một lò xo có khối lượng nhỏ không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0, độ cứng k treo thẳng đứng. Lần lượt: treo vật m1 = 100g vào lò xo thì chiều dài của nó là 31cm; treo thêm vật m2 = 100g vào lò xo thì chiều dài của lò xo là 32cm. Cho g = 10m/s2. Độ cứng của lò xo là:
A. 100N/m B. 10N/m
C. 1000N/m D. 105N/m
C©u 25 : Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k1 = 1N/cm, k2 = 150N/m có cùng chiều dài tự nhiên l0 = 20cm được treo thẳng đứng song song. Đầu dưới của hai lò xo nối với vật có khối lượng m = 1kg. Lấy g = 10m/s2, 2 10. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:
A. 36,7cm B. 30,1cm
C. 24cm D. 26,7cm
C©u 26 : Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích q = 10-4C. Cho g=10m/s2. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kỳ dao động của con lắc với biên độ nhỏ là:
A. 0,91s B. 2,92s
C. 0,58s D. 0,96s
C©u 27 : Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s2 2. Biết lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là:
A. 26cm và 24cm B. 24cm và 23cm
C. 25cm và 23cm D. 25cm và 24cm
C©u 28 : Chọn câu đúng. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình dao động: và .
A. Khi thì hai dao động cùng pha.
B. Khi thì hai dao động ngược pha.
C. Khi thì hai dao động vuông pha. D. A, B, C đều đúng.
C©u 29 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà có phương trình dao động x = 10sin( (cm,s). Trong quá trình dao động tỷ số giữa giá trị cực đại và cực tiểu của lực đàn hồi là 7/3. Tần số góc của dao động là
A. 8,32 (rad/s)
B. 7,32 (rad/s)
C. 9,32 (rad/s)
D. 6,32 (rad/s)
C©u 30 : Hai con lắc đơn dao động ở cùng một nơi. Con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ 1,5s, con lắc thứ hai dao động với chu kỳ 2s. Chu kỳ dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc trên là:
A. 3,5s B. 1,87s
C. 1,75s D. 2,5s
C©u 32 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm. Vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
A. 2,45m/s B. 1,73m/s
C. 0,6m/s D. 0,6m/s
C©u 33 : Chọn câu sai. Xét dao động nhỏ của con lắc đơn.
A. Chu kỳ dao động của con lắc đơn
B. Tần số dao động của con lắc đơn
C. Độ lệch S hoặc ly độ góc biến thiên theo quy luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian. D. Năng lượng dao động của con lắc đơn luôn luôn bảo toàn
C©u 34 : Chọn phát biểu sai:
A. Dao động tắt dần luôn có lợi. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực cản của môi trường càng lớn thì biên độ dao động càng giảm nhanh nên có thể không dao động được. D. Nếu dao động tắt dần chậm và xét trong một khoảng thời gian ngắn thì dao động tắt dần có thể coi là một dao động điều hoà.
C©u 35 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kỳ 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. Lấy 2 10, cho g = 10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là:
A. 656N B. 256N
C. 6,56N D. 2,56N
C©u 36 : Một con lắc lò xo treo vật m có chiều dài tự nhiên l0 = 125 cm, dao động điều hoà có phương trình dao động x = 10sin( (cm,s). Trong quá trình dao động tỷ số giữa giá trị cực đại và cực tiểu của lực đàn hồi là 7/3. Lấy g = 10 m/s2, chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là
A. 125 cm B. 175 cm
C. 200 cm D. 150 cm
C©u 37 : Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp trên một con đường lát bêtông. Cứ cách 3m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 0,9s. . Nước trong thùng dao động mạnh nhất khi xe đạp đi với vận tốc:
A. 2,7m/s B. 0,3m/s
C. 3,3m/s D. 3m/s
C©u 38 : Chọn câu đúng. Dao động tắt dần là:
A. dao động của một vật có ly độ phụ thuộc vào thời gian theo dạng sin. B. dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. dao động có chu kỳ luôn luôn không đổi. D. dao động của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực.
C©u 40 : Một con lắc đơn treo vào trần thang máy chuyển động thẳng đều lên trên. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vị trí cân bằng của con lắc đơn lệch phương thẳng đứng góc α . B. Chu kỳ dao động của con lắc đơn không đổi.
C. Chu kỳ dao động của con lắc đơn tăng. D. Chu kỳ dao động của con lắc đơn giảm.
C©u 41 : Một vật dao động điều hoà, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động là:
A. Kết quả khác. B. 2,5cm.
C. 5cm. D. 10cm.
C©u 42 : Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng
A. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng B. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
C. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài con lắc D. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
C©u 43 : Một vật nặng 200g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2cm. Trong quá trình vật dao động thì chiều dài của lò xo biến thiên từ 25cm đến 35cm. Lấy g = 10m/s2. Cơ năng của vật là:
A. 1250J B. 125J
C. 0,125J D. 12,5J
C©u 45 : Chọn câu đúng. Chu kỳ của dao động tuần hoàn là
A. khoảng thời gian mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ. B. khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ.
C. khoảng thời gian vật thực hiện dao động. D. B và C đều đúng
C©u 46 : Chọn câu đúng. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình dao động: và thì biên độ dao động tổng hợp là:
A. A = A1 + A2 nếu hai dao động cùng pha B. A = nếu hai dao động ngược pha
C. < A < A1 + A2 nếu hai dao động có độ lệch pha bất kỳ. D. A, B, đều đúng.
C©u 47 : Phương trình dao động của một chất điểm có dạng . Gốc thời gian đã được chọn vào lúc:
A. Chất điểm có ly độ x = +A B. Chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. Chất điểm có ly độ x = -A D. Chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm
C©u 48 : Khi gắn quả cầu m1 vào lò xo, thì nó dao động với chu kỳ T1 = 0,3s. Khi gắn quả cầu m2 vào lò xo đó, thì nó dao động với chu kỳ T2 = 0,4s. Khi gắn đồng thời cả m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động là:
A. 0,25s B. 0,7s
C. 0,5s D. 1,58s
C©u 49 : Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s2. Khi thang máy đứng yên thì con lắc có chu kỳ dao động là 1s. Chu kỳ của thang máy khi thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc 2,5m/s2 là:
A. 0,89s B. 0,87s
C. 1,12s D. 1,15s
C©u 50 : Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Hiện tựơng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần B. Hiện tựơng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng
C. Hiện tựơng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà D. Hiện tựơng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức
C©u 51 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm. Cơ năng của vật là:
A. 3J B. 0,36J
C. 0,18J D. 1,5J
C©u 52 : Một ô tô khởi hành trên đường nằm ngang đạt vận tốc 72km/h sau khi chạy nhanh dần đều được quãng đường 100m. Trần ô tô treo con lắc đơn dài 1m. Cho g = 10m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn là:
A. 1,02s B. 1,62s
C. 0,62s D. 1,97s
C©u 53 : Chọn câu đúng. Trong phương trình dao động điều hoà , các đại lượng là những đại lượng trung gian cho phép xác định:
A. Tần số và trạng thái dao động. B. Tần số và pha dao động.
C. Biên độ và trạng thái dao động. D. Ly độ và pha ban đầu
C©u 54 : Có hai con lắc đơn mà chiều dài của chúng hơn kém nhau 22cm. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc này làm được 30 dao động thì con lắc kia làm được 36 dao động. Chiều dài của mỗi con lắc là:
A. 31cm và 53cm B. 72cm và 94cm
C. 31cm và 9cm D. 72cm và 50cm
C©u 55 : Khi mắc vật m vào lò xo K1 thì vật dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc m vào lò xo K2 thì nó dao động với chu kì T2 = 0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo mắc song song K1 với K2 thì chu kỳ dao động là
A. 0,7s B. 1s
C. 1,4s D. 0,48s
C©u 57 : Người ta đưa một đồng hồ quả lắc lên độ cao 10km. Biết bán kính Trái đất là 6400km. Mỗi ngày đêm đồng hồ chạy chậm:
A. 13,5s B. 0,14s
C. 135s D. 1350s
C©u 58 : Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng . Các đơn vị sử dụng là centimet và giây. Ly độ của vật khi pha dao động bằng - là:
A. -4,24cm B. -3cm
C. 4,24cm D. 3cm
C©u 59 : Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k1 = 1N/cm, k2 = 150N/m được treo thẳng đứng song song. Đầu dưới của hai lò xo nối với vật có khối lượng m = 1kg. Lấy g = 10m/s2, 2 10. Chu kỳ dao động của hệ là:
A. 6,3s B. 0,82s
C. 0,4s D. 0,51s
C©u 60 : Chọn câu đúng. Một con lắc lò xo dao động điều hoà có cơ năng toàn phần E.
A. Tại vị trí bất kỳ: Thế năng lớn hơn E. B. Tại vị trí cân bằng: Động năng bằng E.
C. Tại vị trí biên dao động, động năng bằng E. D. Tại vị trí bất kỳ: Động năng lớn hơn E.
CC©u 63 : Chọn câu đúng. Dao động điều hoà là dao động có:
A. Li độ được mô tả bằng định luật dạng sin (hay cotang) theo thời gian. B. Vận tốc của vật biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
C. Sự chuyển hoá qua lại giữa thế năng và động năng nhưng cơ năng luôn luôn bảo toàn D. A, B và C đúng.
C©u 64 : Chọn câu đúng. Dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hoà khi:
A. Không có ma sát và dao động với biên độ nhỏ. B. Biên độ dao động nhỏ.
C. Khi không có ma sát. D. Chu kỳ dao động không đổi
C©u 65 : Chọn câu đúng. Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vị trí có ly độ góc 0. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì lực căng của dây treo là:
A. T = mg(3cos0 + 2) B. T = mg(3 - 2cos0)
C. T = mg D. T = 3mg(1 - 2cos0)
C©u 66 : Chọn câu đúng. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động của con lắc lò xo:
A. Dao động của con lắc lò xo là dao động tự do. B. Dao động của con lắc lò xo là hình chiếu của chuyển động tròn đều.
C. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với khối lượng vật nặng và tỷ lệ nghịch với độ cứng của lò xo. D. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo và tỷ lệ nghịch với khối lượng vật nặng
C©u 67 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chu kỳ của hệ dao động điều hoà phụ thuộc vào biên độ dao động. B. Sự cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi ma sát của môi trường càng nhỏ.
C. Trong dao động điều hoà tích số giữa vận tốc và gia tốc của vật tại mọi thời điểm luôn luôn dương. D. Trong dầu nhờn thời gian dao động của một vật dài hơn so với thời gian vật ấy dao động trong không khí.
C©u 68 : Một con lắc lò xo có độ cứng K = 80 N/m, treo vật m = 200 g. Kéo vật xuống dưới cách vị trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho nó vận tốc v = 40 cm/s hướng xuống dưới để vật dao động điều hoà. Biên độ dao động là
A. 4cm B. 3,83cm
C. 2cm D. 2,83cm
C©u 69 : Một con lắc lò xo, nếu tần số tăng bốn lần và biên độ giảm hai lần thì năng lượng của nó:
A. Không đổi B. Giảm 2 lần
C. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần
C©u 70 : Trong dao động điều hoà chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. Lực tác dụng đổi chiều B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
C. Lực tác dụng bằng không D. Lực tác dụng có độ lớn cực đại
C©u 72 : Hai dao động điều hoà cùng tần số. Li độ hai dao động bằng nhau ở mọi thời điểm khi:
A. Hai dao động cùng pha. B. Hai dao động cùng biên độ và cùng pha.
C. Hai dao động cùng biên độ. D. Hai dao động ngược pha.
C©u 74 : Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k1 = 1N/cm, k2 = 150N/m được treo thẳng đứng song song. Độ cứng của hệ hai lò xo trên là:
A. 60N/m B. 151N/m
C. 250N/m D. 149N/m
C©u 75 : Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s2. Khi thang máy đứng yên thì con lắc có chu kỳ dao động là 1s. Chu kỳ của thang máy khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2,5m/s2 là:
A. 1,15s B. 1,12s
C. 0,87s D. 0,89s
C©u 76 : Chọn câu đúng. Biên độ dao động của con lắc đơn không đổi khi:
A. Không có ma sát. B. Con lắc dao động nhỏ.
C. Tác dụng lên con lắc một ngoại lực tuần hoàn D. A hoặc C
C©u 78 : Chọn câu đúng trong dao động điều hoà
A. Khi vật qua vị trí cân bằng thì năng lượng bằng động năng B. Năng lượng trong dao động điều hoà chỉ phụ thuộc vào đặc điểm của hệ
C. Khi vật ở hai biên thì vận tốc bằng 0 nên thế năng bằng 0 D. Khi vật đi từ hai biên về vị trí cân bằng thì vận tốc tăng nên năng lượng tăng
C©u 79 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà có phương trình dao động x = 10sin( (cm,s). Vận tốc trung bình trong dao động là
A. 40cm/s B. 100cm/s
C. 60cm/s D. 80cm/s
C©u 80 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 55 cm, treo vật m khi cân bằng lò xo dài 65 cm. Cho vật dao động điều hoà, biết trong quá trình dao động tỷ số chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo là 7/6. Biên độ dao động là
A. 10cm B. 15cm
C. 20cm D. 5cm
C©u 83 : Chọn câu đúng. Dao động cưỡng bức là:
A. dao động có biên độ lớn nhất khi tần số của ngoại lực lớn nhất và tần số dao động riêng của hệ bằng không. B. dao động có biên độ phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ.
C. dao dộng dưới tác dụng của ngoại lực và nội lực. D. dao dộng dưới tác dụng của ngoại lực.
C©u 84 : Khi mắc vật m vào lò xo K1 thì vật dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc m vào lò xo K2 thì nó dao động với chu kì T2 = 0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo mắc nối tiếp K1 với K2 thì chu kỳ dao động là
A. 0,48s B. 1,4s
C. 0,7s D. 1s
C©u 86 : Chọn câu đúng. Dao động tự do là:
A. dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. dao động mà chu kỳ dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài
C. dao động có biên độ phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số dao động riêng của hệ và tần số của ngoại lực. D. dao động mà tần số của hệ phụ thuộc vào ma sát môi trường.
C©u 87 : Hệ hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k1 = 60 N/cm, k2 = 40N/m đặt nằm ngang mắc nối tiếp, bỏ qua mọi ma sát. Vật nặng có khối lượng m = 600g. Lấy 2 10. Tần số dao động của hệ là:
A. 13Hz B. 40Hz
C. 1Hz D. 0,03Hz
C©u 88 : Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng
A. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều chiều B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều
C. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược chiều
C©u 89 : Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 5 Sin (cm,s). Tìm cặp giá trị sai của vị trí và vận tốc:
A. x = 3 cm, v = 4 cm/s
B. x = -3 cm, v = 4 cm/s
C. x = -4 cm, v = 3 cm/s
D. x = 0, v = 5 cm/s
C©u 90 : Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang có phương trình dao động x = 4sin( (cm,s). Sau thời gian t = vật nặng đi được 6 cm kể từ khi dao động. Tần số góc là
A. 6 (rad/s) B. 3 (rad/s)
C. 5 (rad/s) D. 4 (rad/s)
C©u 91 : Một con lắc lò xo treo vật m dao động điều hoà với phương trình dao động x = 5sin(20t + (cm,s). Độ cứng của lò xo K = 100 N/m, trục toạ độ hướng thẳng đứng xuống dưới, lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật ở vị trí li độ x = -05 cm là
A. 1N B. 3N
C. 4N D. 2N
C©u 94 : Phương trình dao động của một chất điểm có dạng . Gốc thời gian đã được chọn vào lúc:
A. Chất điểm có ly độ x = .
B. Chất điểm qua vị trí có ly độ x = theo chiều âm.
C. Chất điểm có ly độ x = .
D. Chất điểm qua vị trí có ly độ x = theo chiều dương.
C©u 95 : Chọn câu đúng. Trong dao động điều hoà giá trị gia tốc của vật:
A. Giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng. B. Không thay đổi.
C. Tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng. D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc đầu của vật lớn hay nhỏ.
C©u 96 : Một vật năng 500g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện 540 dao động. Cho 2 10. Cơ năng của vật là:
A. 2025J B. 900J
C. 0,9J D. 2,025J
Câu 97 : Một con lắc đơn dây dài l dao động điều hoà với biên độ góc = 40. Khi qua vị trí cân bằng dây treo bị giữ lại ở một vị trít trên đường thẳng đứng. Sau dó con lắc dao động với dây dài l/ và biên độ góc = 80. Chu kì dao động T/ sẽ
A. Tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. Tăng 4 lần
Câu 98 : Một con lắc đơn dây dài l = 1m dao động điều hoà với biên độ góc = 40. Khi qua vị trí cân bằng dây treo bị giữ lại ở một vị trít trên đường thẳng đứng. Sau dó con lắc dao động với dây dài l/ và biên độ góc = 80. Chiều dài l/ là
A. 0,5 m B. 0,25 m C. 1 m D. 0,75 m
Câu 99 : Một con lắc đơn dây dài l = 1m dao động điều hoà với biên độ góc = 40. Khi qua vị trí cân bằng dây treo bị giữ lại ở một vị trít trên đường thẳng đứng. Sau dó con lắc dao động với dây dài l/ và biên độ góc = 80. Cơ năng của dao động sẽ
A .Không đổi B. Tăng 2 lần C. giảm 2 lần D. giảm 4 lần
Câu 100: Khi gắn vật m1 vào một lò xo thì nó dao động với chu kì T1 = 5s. Khi gắn vật m2 thì nó dao động với chu kì T2 = 3s. Khi gắn vật m3 bằng hiệu hai khối lượng trên thì nó dao động với chu kì
A. 2s B. 3s C. 4s D. 5s
Câu 101: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện theo thời gian của đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh cho ở hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 102: Con lắc lò xo dao động điều hoà. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi động năng và thế năng theo thời gian cho ở hình vẽ. Khoảng thời gian giữa hai thời điểm liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,2s. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,2s. B. 0,6s.
C. 0,8s. D. 0,4s.
Câu 103: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2πt + π/2)cm. Thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến lúc đi qua vị trí x = 2cm theo chiều dương của trục toạ độ lần thứ 1 là
A. 0,917s. B. 0,583s. C. 0,833s. D. 0,672s.
Câu 104: Một vật treo vào đầu dưới lò xo thẳng đứng, đầu trên của lo xo treo vào điểm cố định. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 3cm rồi truyền vận tốc v0 thẳng đứng hướng lên. Vật đi lên được 8cm trước khi đi xuống. Biên độ dao động của vật là
A. 4cm. B. 11cm. C. 5cm. D. 8(cm).
Câu 105: Quả cầu nhỏ có khối lượng m=100g treo vào lò xo nhẹ có độ cứng k=50N/m. Tại vị trí cân bằng, truyền cho quả nặng một năng lượng ban đầu E=0,0225J để quả nặng dao động điều hoà theo phương đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lấy g=10m/s2. Tại vị trí mà lực đàn hồi của lò xo đạt giá trị nhỏ nhất thì vật ở vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 5cm. B. 0. C. 3cm. D. 2cm.
Câu 106: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δl. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với cho kì T.Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là . Biên độ dao động của vật là
A. Δl. B. Δl. C. 2.Δl. D. 1,5.Δl.
Câu 107: Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động bé con lắc là T0, khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động bé của con lắc T= T0. Gia tốc thang máy tính theo gia tốc rơi tự do là
A. a=2g/3. B. a=g/2. C. a=g/4. D. a=g/3.
Câu 108. Một chiếc xe đẩy có khối lượng m được đặt trên 2 bánh xe, mỗi bánh xe gắn 1 lò xo k=200N/m, xe chạy trên đường lát bê tông cứ cách 6m gặp 1 rãnh nhỏ. Với vận tốc v=14,4km/h thì xe bị rung mạnh nhất. Khối lượng của xe bằng
A. 2,25kg B. 22,5kg C. 225kg D. Một giá trị khác
Câu 109 : Khi thay đổi cách kích dao động thì
A. A và góc pha ban đầu thay đổi
B. A và tần số góc không đổi
C. T và tần số góc không đổi
D. A và C
C©u 1 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kỳ 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. Lấy 2 10, cho g = 10m/s2. Độ cứng của lò xo là:
A. 640N/m B. 25N/m
C. 64N/m D. 32N/m
C©u 2 : Động năng của dao động điều hoà
A. Biến đổi theo thời gian dưới hàm số sin B. Biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T
C. Không biến đổi theo thời gian D. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với tần số 2f
C©u 3 : Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s2 2. Chu kỳ dao động của vật là:
A. 4s B. 1,27s
C. 0,4s D. 0,04s
C©u 4 : Chọn câu đúng. Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vị trí có ly độ góc 0. Khi con lắc qua vị trí có ly độ góc thì lực căng của dây treo là:
A. T = mgcos B. T = mg(3cos - 2cos0)
C. T = mg(3cos0 + 2cos) D. T = 3mg(cos - 2cos0)
C©u 6 : Chọn câu đúng. Nếu hai dao động điều hoà cùng tần số, cùng pha thì ly độ của chúng:
A. luôn luôn bằng nhau. B. bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ.
C. trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau. D. luôn luôn cùng dấu.
C©u 7 : Chọn câu đúng. Trong quá trình dao động, năng lượng của hệ dao động điều hoà biến đổi như sau:
A. Năng lượng của hệ dao động nhận được từ bên ngoài trong mỗi chu kỳ đúng bằng phần cơ năng của hệ bị giảm do sinh công để thắng lực cản. B. Năng lượng của hệ được bảo toàn. Cơ năng của hệ giảm bao nhiêu thì nội năng tăng bấy nhiêu.
C. Thế năng của hệ dao động giảm khi động năng tăng và ngược lại D. Cơ năng của hệ dao động là hằng số và tỷ lệ với biên độ dao động.
C©u 8 : Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Phương trình vận tốc của vật .
B. Động năng của vật .
C. Thế năng của vật .
D. A, B, C đều đúng.
C©u 9 : Một con lắc đơn có chu kì T1 = 1,5s ở mặt đất . Tính chu kì T2¬ của nó khi ta đưa lên Mặt Trăng, biết gia tốc trọng trường ở Mặt Trăng nhỏ hơn ở Trái Đất 5,9 lần.
A. 3,6s B. 1,2S
C. 6,3s D. 2,4s
C©u 10 : Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là sai
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng K của lò xo B. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật D. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
C©u 11 : Chọn câu đúng. Gọi f là tần số của lực cưỡng bức, f0 là tần số dao động riêng của hệ. Hiện tượng cộng hưởng là hiện tượng:
A. Biên độ của dao động tăng nhanh đến giá trị cực đại khi f = f0. B. Biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại khi f – f0 = 0
C. Tần số của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại khi tần số dao động riêng f0 lớn nhất. D. Biên độ của dao động tắt dần tăng nhanh đến giá trị cực đại khi f = f0.
C©u 12 : Hai con lắc đơn có chu kì T1 = 2,5s và T2 = 2s. Tính chu kì con lắc đơn có chiều dài bằng hiệu chiều dài hai con lắc trên :
A. 1,5s B. 0,5s
C. 1s D. 2,25s
C©u 13 : Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng . Các đơn vị sử dụng là centimet và giây. Tần số góc và chu kỳ dao động là:
A. 5 (rad/s); 1,257 s. B. 10 (rad/s); 0,2 s.
C. 5 (rad/s); 0,2 s. D. 10 (rad/s); 0,032 s.
C©u 14 : Chọn câu đúng. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động của con lắc đơn:
A. Khi gia tốc trọng trường không đổi thì dao động nhỏ của con lắc đơn được xem là dao động tự do. B. Dao động của con lắc đơn là một dao dộng điều hoà.
C. Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào đặc tính của hệ. D. A, B, C đều đúng.
C©u 15 : Một vật dao động điều hoà, có quãng đường đi được trong một chu kỳ là 16cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 8cm. B. 16cm.
C. 4cm. D. 2cm.
C©u 16 : Một con lắc đơn dao động với biên độ 3cm, chu kì T = 0,4s. Nếu kích thích cho biên độ tăng lên 4cm thì chu kì dao động của nó sẽ là :
A. 0,5s B. 0,4s
C. 0,2s D. 0,3s
C©u 17 : Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc:
A. 75cm/s B. 100cm/s
C. 50cm/s D. 25cm/s
C©u 18 : Một lò xo treo vật m = 250 g, vật dao động điều hoà x = 5sin(20t - (cm,s). Cho trục toạ độ hướng lên trên, lấy g = 10 m/s2. Thời gian từ lúc dao động đến khi lò xo không biến dạng lần đầu là
A. 0,105s B. 0,100s
C. 0,314s D. 0,628s
C©u 19 : Chọn câu đúng. Dao động tự do là dao động có:
A. Tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ và không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài. B. Tần số không đổi.
C. Tần số và biên độ không đổi. D. Biên độ không đổi.
C©u 20 : Phương trình dao động của một chất điểm có dạng . Gốc thời gian đã được chọn vào lúc:
A. Chất điểm có ly độ x = +A B. Chất điểm có ly độ x = -A
C. Chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. Chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C©u 22 : Chọn câu đúng. Nếu hai dao động điều hoà cùng tần số, ngược pha thì ly độ của chúng:
A. luôn luôn cùng dấu. B. đối nhau nếu hai dao động cùng biên độ.
C. trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau. D. bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ.
C©u 23 : Cho dao động điều hoà có phương trình dao động: trong đó A, là các hằng số. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Biên độ A không phụ thuộc vào và , nó chỉ phụ thuộc vào tác dụng của ngoại lực kích thích ban đầu lên hệ dao động. B. Đại lượng gọi là tần số dao động, không phụ thuộc vào các đặc điểm của hệ dao động.
C. Đại lượng gọi là pha dao động.
D. Chu kỳ dao động được tính bởi T = 2.
C©u 24 : Một lò xo có khối lượng nhỏ không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0, độ cứng k treo thẳng đứng. Lần lượt: treo vật m1 = 100g vào lò xo thì chiều dài của nó là 31cm; treo thêm vật m2 = 100g vào lò xo thì chiều dài của lò xo là 32cm. Cho g = 10m/s2. Độ cứng của lò xo là:
A. 100N/m B. 10N/m
C. 1000N/m D. 105N/m
C©u 25 : Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k1 = 1N/cm, k2 = 150N/m có cùng chiều dài tự nhiên l0 = 20cm được treo thẳng đứng song song. Đầu dưới của hai lò xo nối với vật có khối lượng m = 1kg. Lấy g = 10m/s2, 2 10. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:
A. 36,7cm B. 30,1cm
C. 24cm D. 26,7cm
C©u 26 : Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích q = 10-4C. Cho g=10m/s2. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kỳ dao động của con lắc với biên độ nhỏ là:
A. 0,91s B. 2,92s
C. 0,58s D. 0,96s
C©u 27 : Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s2 2. Biết lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là:
A. 26cm và 24cm B. 24cm và 23cm
C. 25cm và 23cm D. 25cm và 24cm
C©u 28 : Chọn câu đúng. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình dao động: và .
A. Khi thì hai dao động cùng pha.
B. Khi thì hai dao động ngược pha.
C. Khi thì hai dao động vuông pha. D. A, B, C đều đúng.
C©u 29 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà có phương trình dao động x = 10sin( (cm,s). Trong quá trình dao động tỷ số giữa giá trị cực đại và cực tiểu của lực đàn hồi là 7/3. Tần số góc của dao động là
A. 8,32 (rad/s)
B. 7,32 (rad/s)
C. 9,32 (rad/s)
D. 6,32 (rad/s)
C©u 30 : Hai con lắc đơn dao động ở cùng một nơi. Con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ 1,5s, con lắc thứ hai dao động với chu kỳ 2s. Chu kỳ dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc trên là:
A. 3,5s B. 1,87s
C. 1,75s D. 2,5s
C©u 32 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm. Vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
A. 2,45m/s B. 1,73m/s
C. 0,6m/s D. 0,6m/s
C©u 33 : Chọn câu sai. Xét dao động nhỏ của con lắc đơn.
A. Chu kỳ dao động của con lắc đơn
B. Tần số dao động của con lắc đơn
C. Độ lệch S hoặc ly độ góc biến thiên theo quy luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian. D. Năng lượng dao động của con lắc đơn luôn luôn bảo toàn
C©u 34 : Chọn phát biểu sai:
A. Dao động tắt dần luôn có lợi. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực cản của môi trường càng lớn thì biên độ dao động càng giảm nhanh nên có thể không dao động được. D. Nếu dao động tắt dần chậm và xét trong một khoảng thời gian ngắn thì dao động tắt dần có thể coi là một dao động điều hoà.
C©u 35 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kỳ 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. Lấy 2 10, cho g = 10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là:
A. 656N B. 256N
C. 6,56N D. 2,56N
C©u 36 : Một con lắc lò xo treo vật m có chiều dài tự nhiên l0 = 125 cm, dao động điều hoà có phương trình dao động x = 10sin( (cm,s). Trong quá trình dao động tỷ số giữa giá trị cực đại và cực tiểu của lực đàn hồi là 7/3. Lấy g = 10 m/s2, chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là
A. 125 cm B. 175 cm
C. 200 cm D. 150 cm
C©u 37 : Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp trên một con đường lát bêtông. Cứ cách 3m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 0,9s. . Nước trong thùng dao động mạnh nhất khi xe đạp đi với vận tốc:
A. 2,7m/s B. 0,3m/s
C. 3,3m/s D. 3m/s
C©u 38 : Chọn câu đúng. Dao động tắt dần là:
A. dao động của một vật có ly độ phụ thuộc vào thời gian theo dạng sin. B. dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. dao động có chu kỳ luôn luôn không đổi. D. dao động của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực.
C©u 40 : Một con lắc đơn treo vào trần thang máy chuyển động thẳng đều lên trên. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vị trí cân bằng của con lắc đơn lệch phương thẳng đứng góc α . B. Chu kỳ dao động của con lắc đơn không đổi.
C. Chu kỳ dao động của con lắc đơn tăng. D. Chu kỳ dao động của con lắc đơn giảm.
C©u 41 : Một vật dao động điều hoà, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động là:
A. Kết quả khác. B. 2,5cm.
C. 5cm. D. 10cm.
C©u 42 : Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng
A. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng B. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
C. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài con lắc D. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
C©u 43 : Một vật nặng 200g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2cm. Trong quá trình vật dao động thì chiều dài của lò xo biến thiên từ 25cm đến 35cm. Lấy g = 10m/s2. Cơ năng của vật là:
A. 1250J B. 125J
C. 0,125J D. 12,5J
C©u 45 : Chọn câu đúng. Chu kỳ của dao động tuần hoàn là
A. khoảng thời gian mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ. B. khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ.
C. khoảng thời gian vật thực hiện dao động. D. B và C đều đúng
C©u 46 : Chọn câu đúng. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình dao động: và thì biên độ dao động tổng hợp là:
A. A = A1 + A2 nếu hai dao động cùng pha B. A = nếu hai dao động ngược pha
C. < A < A1 + A2 nếu hai dao động có độ lệch pha bất kỳ. D. A, B, đều đúng.
C©u 47 : Phương trình dao động của một chất điểm có dạng . Gốc thời gian đã được chọn vào lúc:
A. Chất điểm có ly độ x = +A B. Chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. Chất điểm có ly độ x = -A D. Chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm
C©u 48 : Khi gắn quả cầu m1 vào lò xo, thì nó dao động với chu kỳ T1 = 0,3s. Khi gắn quả cầu m2 vào lò xo đó, thì nó dao động với chu kỳ T2 = 0,4s. Khi gắn đồng thời cả m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động là:
A. 0,25s B. 0,7s
C. 0,5s D. 1,58s
C©u 49 : Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s2. Khi thang máy đứng yên thì con lắc có chu kỳ dao động là 1s. Chu kỳ của thang máy khi thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc 2,5m/s2 là:
A. 0,89s B. 0,87s
C. 1,12s D. 1,15s
C©u 50 : Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Hiện tựơng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần B. Hiện tựơng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng
C. Hiện tựơng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà D. Hiện tựơng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức
C©u 51 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100N/m, dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm. Cơ năng của vật là:
A. 3J B. 0,36J
C. 0,18J D. 1,5J
C©u 52 : Một ô tô khởi hành trên đường nằm ngang đạt vận tốc 72km/h sau khi chạy nhanh dần đều được quãng đường 100m. Trần ô tô treo con lắc đơn dài 1m. Cho g = 10m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn là:
A. 1,02s B. 1,62s
C. 0,62s D. 1,97s
C©u 53 : Chọn câu đúng. Trong phương trình dao động điều hoà , các đại lượng là những đại lượng trung gian cho phép xác định:
A. Tần số và trạng thái dao động. B. Tần số và pha dao động.
C. Biên độ và trạng thái dao động. D. Ly độ và pha ban đầu
C©u 54 : Có hai con lắc đơn mà chiều dài của chúng hơn kém nhau 22cm. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc này làm được 30 dao động thì con lắc kia làm được 36 dao động. Chiều dài của mỗi con lắc là:
A. 31cm và 53cm B. 72cm và 94cm
C. 31cm và 9cm D. 72cm và 50cm
C©u 55 : Khi mắc vật m vào lò xo K1 thì vật dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc m vào lò xo K2 thì nó dao động với chu kì T2 = 0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo mắc song song K1 với K2 thì chu kỳ dao động là
A. 0,7s B. 1s
C. 1,4s D. 0,48s
C©u 57 : Người ta đưa một đồng hồ quả lắc lên độ cao 10km. Biết bán kính Trái đất là 6400km. Mỗi ngày đêm đồng hồ chạy chậm:
A. 13,5s B. 0,14s
C. 135s D. 1350s
C©u 58 : Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng . Các đơn vị sử dụng là centimet và giây. Ly độ của vật khi pha dao động bằng - là:
A. -4,24cm B. -3cm
C. 4,24cm D. 3cm
C©u 59 : Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k1 = 1N/cm, k2 = 150N/m được treo thẳng đứng song song. Đầu dưới của hai lò xo nối với vật có khối lượng m = 1kg. Lấy g = 10m/s2, 2 10. Chu kỳ dao động của hệ là:
A. 6,3s B. 0,82s
C. 0,4s D. 0,51s
C©u 60 : Chọn câu đúng. Một con lắc lò xo dao động điều hoà có cơ năng toàn phần E.
A. Tại vị trí bất kỳ: Thế năng lớn hơn E. B. Tại vị trí cân bằng: Động năng bằng E.
C. Tại vị trí biên dao động, động năng bằng E. D. Tại vị trí bất kỳ: Động năng lớn hơn E.
CC©u 63 : Chọn câu đúng. Dao động điều hoà là dao động có:
A. Li độ được mô tả bằng định luật dạng sin (hay cotang) theo thời gian. B. Vận tốc của vật biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
C. Sự chuyển hoá qua lại giữa thế năng và động năng nhưng cơ năng luôn luôn bảo toàn D. A, B và C đúng.
C©u 64 : Chọn câu đúng. Dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hoà khi:
A. Không có ma sát và dao động với biên độ nhỏ. B. Biên độ dao động nhỏ.
C. Khi không có ma sát. D. Chu kỳ dao động không đổi
C©u 65 : Chọn câu đúng. Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vị trí có ly độ góc 0. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì lực căng của dây treo là:
A. T = mg(3cos0 + 2) B. T = mg(3 - 2cos0)
C. T = mg D. T = 3mg(1 - 2cos0)
C©u 66 : Chọn câu đúng. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động của con lắc lò xo:
A. Dao động của con lắc lò xo là dao động tự do. B. Dao động của con lắc lò xo là hình chiếu của chuyển động tròn đều.
C. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với khối lượng vật nặng và tỷ lệ nghịch với độ cứng của lò xo. D. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo và tỷ lệ nghịch với khối lượng vật nặng
C©u 67 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chu kỳ của hệ dao động điều hoà phụ thuộc vào biên độ dao động. B. Sự cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi ma sát của môi trường càng nhỏ.
C. Trong dao động điều hoà tích số giữa vận tốc và gia tốc của vật tại mọi thời điểm luôn luôn dương. D. Trong dầu nhờn thời gian dao động của một vật dài hơn so với thời gian vật ấy dao động trong không khí.
C©u 68 : Một con lắc lò xo có độ cứng K = 80 N/m, treo vật m = 200 g. Kéo vật xuống dưới cách vị trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho nó vận tốc v = 40 cm/s hướng xuống dưới để vật dao động điều hoà. Biên độ dao động là
A. 4cm B. 3,83cm
C. 2cm D. 2,83cm
C©u 69 : Một con lắc lò xo, nếu tần số tăng bốn lần và biên độ giảm hai lần thì năng lượng của nó:
A. Không đổi B. Giảm 2 lần
C. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần
C©u 70 : Trong dao động điều hoà chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. Lực tác dụng đổi chiều B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
C. Lực tác dụng bằng không D. Lực tác dụng có độ lớn cực đại
C©u 72 : Hai dao động điều hoà cùng tần số. Li độ hai dao động bằng nhau ở mọi thời điểm khi:
A. Hai dao động cùng pha. B. Hai dao động cùng biên độ và cùng pha.
C. Hai dao động cùng biên độ. D. Hai dao động ngược pha.
C©u 74 : Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k1 = 1N/cm, k2 = 150N/m được treo thẳng đứng song song. Độ cứng của hệ hai lò xo trên là:
A. 60N/m B. 151N/m
C. 250N/m D. 149N/m
C©u 75 : Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s2. Khi thang máy đứng yên thì con lắc có chu kỳ dao động là 1s. Chu kỳ của thang máy khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2,5m/s2 là:
A. 1,15s B. 1,12s
C. 0,87s D. 0,89s
C©u 76 : Chọn câu đúng. Biên độ dao động của con lắc đơn không đổi khi:
A. Không có ma sát. B. Con lắc dao động nhỏ.
C. Tác dụng lên con lắc một ngoại lực tuần hoàn D. A hoặc C
C©u 78 : Chọn câu đúng trong dao động điều hoà
A. Khi vật qua vị trí cân bằng thì năng lượng bằng động năng B. Năng lượng trong dao động điều hoà chỉ phụ thuộc vào đặc điểm của hệ
C. Khi vật ở hai biên thì vận tốc bằng 0 nên thế năng bằng 0 D. Khi vật đi từ hai biên về vị trí cân bằng thì vận tốc tăng nên năng lượng tăng
C©u 79 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà có phương trình dao động x = 10sin( (cm,s). Vận tốc trung bình trong dao động là
A. 40cm/s B. 100cm/s
C. 60cm/s D. 80cm/s
C©u 80 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 55 cm, treo vật m khi cân bằng lò xo dài 65 cm. Cho vật dao động điều hoà, biết trong quá trình dao động tỷ số chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo là 7/6. Biên độ dao động là
A. 10cm B. 15cm
C. 20cm D. 5cm
C©u 83 : Chọn câu đúng. Dao động cưỡng bức là:
A. dao động có biên độ lớn nhất khi tần số của ngoại lực lớn nhất và tần số dao động riêng của hệ bằng không. B. dao động có biên độ phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ.
C. dao dộng dưới tác dụng của ngoại lực và nội lực. D. dao dộng dưới tác dụng của ngoại lực.
C©u 84 : Khi mắc vật m vào lò xo K1 thì vật dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc m vào lò xo K2 thì nó dao động với chu kì T2 = 0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo mắc nối tiếp K1 với K2 thì chu kỳ dao động là
A. 0,48s B. 1,4s
C. 0,7s D. 1s
C©u 86 : Chọn câu đúng. Dao động tự do là:
A. dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. dao động mà chu kỳ dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài
C. dao động có biên độ phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số dao động riêng của hệ và tần số của ngoại lực. D. dao động mà tần số của hệ phụ thuộc vào ma sát môi trường.
C©u 87 : Hệ hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k1 = 60 N/cm, k2 = 40N/m đặt nằm ngang mắc nối tiếp, bỏ qua mọi ma sát. Vật nặng có khối lượng m = 600g. Lấy 2 10. Tần số dao động của hệ là:
A. 13Hz B. 40Hz
C. 1Hz D. 0,03Hz
C©u 88 : Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng
A. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều chiều B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều
C. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược chiều
C©u 89 : Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 5 Sin (cm,s). Tìm cặp giá trị sai của vị trí và vận tốc:
A. x = 3 cm, v = 4 cm/s
B. x = -3 cm, v = 4 cm/s
C. x = -4 cm, v = 3 cm/s
D. x = 0, v = 5 cm/s
C©u 90 : Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang có phương trình dao động x = 4sin( (cm,s). Sau thời gian t = vật nặng đi được 6 cm kể từ khi dao động. Tần số góc là
A. 6 (rad/s) B. 3 (rad/s)
C. 5 (rad/s) D. 4 (rad/s)
C©u 91 : Một con lắc lò xo treo vật m dao động điều hoà với phương trình dao động x = 5sin(20t + (cm,s). Độ cứng của lò xo K = 100 N/m, trục toạ độ hướng thẳng đứng xuống dưới, lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật ở vị trí li độ x = -05 cm là
A. 1N B. 3N
C. 4N D. 2N
C©u 94 : Phương trình dao động của một chất điểm có dạng . Gốc thời gian đã được chọn vào lúc:
A. Chất điểm có ly độ x = .
B. Chất điểm qua vị trí có ly độ x = theo chiều âm.
C. Chất điểm có ly độ x = .
D. Chất điểm qua vị trí có ly độ x = theo chiều dương.
C©u 95 : Chọn câu đúng. Trong dao động điều hoà giá trị gia tốc của vật:
A. Giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng. B. Không thay đổi.
C. Tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng. D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc đầu của vật lớn hay nhỏ.
C©u 96 : Một vật năng 500g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện 540 dao động. Cho 2 10. Cơ năng của vật là:
A. 2025J B. 900J
C. 0,9J D. 2,025J
Câu 97 : Một con lắc đơn dây dài l dao động điều hoà với biên độ góc = 40. Khi qua vị trí cân bằng dây treo bị giữ lại ở một vị trít trên đường thẳng đứng. Sau dó con lắc dao động với dây dài l/ và biên độ góc = 80. Chu kì dao động T/ sẽ
A. Tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. Tăng 4 lần
Câu 98 : Một con lắc đơn dây dài l = 1m dao động điều hoà với biên độ góc = 40. Khi qua vị trí cân bằng dây treo bị giữ lại ở một vị trít trên đường thẳng đứng. Sau dó con lắc dao động với dây dài l/ và biên độ góc = 80. Chiều dài l/ là
A. 0,5 m B. 0,25 m C. 1 m D. 0,75 m
Câu 99 : Một con lắc đơn dây dài l = 1m dao động điều hoà với biên độ góc = 40. Khi qua vị trí cân bằng dây treo bị giữ lại ở một vị trít trên đường thẳng đứng. Sau dó con lắc dao động với dây dài l/ và biên độ góc = 80. Cơ năng của dao động sẽ
A .Không đổi B. Tăng 2 lần C. giảm 2 lần D. giảm 4 lần
Câu 100: Khi gắn vật m1 vào một lò xo thì nó dao động với chu kì T1 = 5s. Khi gắn vật m2 thì nó dao động với chu kì T2 = 3s. Khi gắn vật m3 bằng hiệu hai khối lượng trên thì nó dao động với chu kì
A. 2s B. 3s C. 4s D. 5s
Câu 101: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện theo thời gian của đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh cho ở hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 102: Con lắc lò xo dao động điều hoà. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi động năng và thế năng theo thời gian cho ở hình vẽ. Khoảng thời gian giữa hai thời điểm liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,2s. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,2s. B. 0,6s.
C. 0,8s. D. 0,4s.
Câu 103: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2πt + π/2)cm. Thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến lúc đi qua vị trí x = 2cm theo chiều dương của trục toạ độ lần thứ 1 là
A. 0,917s. B. 0,583s. C. 0,833s. D. 0,672s.
Câu 104: Một vật treo vào đầu dưới lò xo thẳng đứng, đầu trên của lo xo treo vào điểm cố định. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 3cm rồi truyền vận tốc v0 thẳng đứng hướng lên. Vật đi lên được 8cm trước khi đi xuống. Biên độ dao động của vật là
A. 4cm. B. 11cm. C. 5cm. D. 8(cm).
Câu 105: Quả cầu nhỏ có khối lượng m=100g treo vào lò xo nhẹ có độ cứng k=50N/m. Tại vị trí cân bằng, truyền cho quả nặng một năng lượng ban đầu E=0,0225J để quả nặng dao động điều hoà theo phương đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lấy g=10m/s2. Tại vị trí mà lực đàn hồi của lò xo đạt giá trị nhỏ nhất thì vật ở vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 5cm. B. 0. C. 3cm. D. 2cm.
Câu 106: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δl. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với cho kì T.Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là . Biên độ dao động của vật là
A. Δl. B. Δl. C. 2.Δl. D. 1,5.Δl.
Câu 107: Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động bé con lắc là T0, khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động bé của con lắc T= T0. Gia tốc thang máy tính theo gia tốc rơi tự do là
A. a=2g/3. B. a=g/2. C. a=g/4. D. a=g/3.
Câu 108. Một chiếc xe đẩy có khối lượng m được đặt trên 2 bánh xe, mỗi bánh xe gắn 1 lò xo k=200N/m, xe chạy trên đường lát bê tông cứ cách 6m gặp 1 rãnh nhỏ. Với vận tốc v=14,4km/h thì xe bị rung mạnh nhất. Khối lượng của xe bằng
A. 2,25kg B. 22,5kg C. 225kg D. Một giá trị khác
Câu 109 : Khi thay đổi cách kích dao động thì
A. A và góc pha ban đầu thay đổi
B. A và tần số góc không đổi
C. T và tần số góc không đổi
D. A và C