1 Vật lí 11 Tue Oct 27, 2009 5:27 pm
chipcoiga
Admin
BÀI TẬP VỀ DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
Câu 1: Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức:
A. I = q2/t B. I = q/t C. I = q.t D. I = q2.t
Câu 2: Lực lạ bên trong nguồn điện KHÔNG có tác dụng:
A. làm cho các điện tích dương di chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
B. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện.
C. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở 2 cực của nguồn điện.
D. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
Câu 3: Có một hiệu điện thế U đặt vào hai đầu điện trở R thì có dòng điện I chạy qua. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R không thể tính bằng :
A. P = U2/R B. P = RI2 C. P = U.I D. P = U.I2
Câu 4: Điều kiện để có dòng điện đi qua một vật là:
A. có hạt tải điện chuyển động. B. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa 2 đầu vật dẫn.
C. chỉ cần có nguồn điện. D. có hiệu điện thế ở hai đầu một vật bất kỳ.
Câu 5: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho:
A. khả năng tạo ra các điện tích dương trong 1 giây.
B. khả năng thực hiện công của nguồn điện trong 1 đơn vị thời gian.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển 1 đơn vị điện tích dương
ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
D. khả năng thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển 1 đơn vị điện tích dương
cùng chiều điện trường bên trong nguồn điện.
Câu 6: Dòng điện không có tác dụng nào trong các tác dụng sau.
A. tác dụng cơ. B. tác dụng nhiệt. C. tác dụng hoá học. D. tác dụng từ.
Câu 7: Điểm khác nhau chủ yếu giữa pin Vôn-ta và acquy là :
A. sử dụng dung dịch điện phân khác nhau. B. chất dùng làm hai cực khác nhau.
C. phản ứng hóa học ở trong acquy có thể xảy ra thuận nghịch.
D. sự tích điện khác nhau ở hai cực của chúng.
Câu 8: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt động?
A bóng đèn dây tóc. B. ấm điện C. quạt điện D. acquy đang được nạp điện.
Câu 9: Hai dây hình trụ cùng đồng tính có cùng khối lượng và cùng nhiệt độ. Dây A dài hơn dây B gấp 2 lần. Điện trở của dây A liên hệ với điện trở dây B là :
A. RA = 2.RB. B. RA = 4RB. C. RA = RB/2 D. RA = RB/4
Câu 10: Điều kiện để có dòng điện đi qua một vật là :
A. có điện tích tự do và hiệu điện thế. B. có electron tự do và hiệu điện thế.
C. chỉ cần có hiệu điện thế. D. chỉ cần có hạt mang điện tự do.
Câu 11: Tác dụng bản chất nhất của dòng điện là: A. tác dụng nhiệt.
B. tác dụng hóa học. B. tác dụng từ. D. tác dụng phát quang.
Câu 12: Câu nào sau đây sai khi nói về pin LơClăngsê:
A. điện cực dương là lõi than. B. chất điện phân là Manganđioxit.
C. điện cực âm là hộp kẽm. D. suất điện động của pin khoảng 1,5 V.
Câu 13: Trong các đại lượng sau, đại lượng nào có đơn vị không phải là vôn:
A. suất điện động. B. độ giảm điện thế.
C. hiệu điện thế. D. dung lượng của acquy.
Câu 14: Điều kiện nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện không đổi :
A. có chiều thay đổi và cường độ không đổi. B. có chiều và cường độ không đổi.
C. có chiều không đổi và cường độ thay đổi. D. có chiều và cường độ thay đổi.
Câu 15: Trong các yếu tố sau:
I. tiết diện S của vật dẫn II. chiều dài l của vật dẫn III. bản chất vật dẫn.
Điện trở của vật dẫn kim loại phụ thuộc yếu tố nào ?
A. I, II và III. B. I và II. C. II. D. III.
Câu 16: Chọn câu ĐÚNG: khi hai điện trở giống nhau mắc song song vào đoạn mạch có hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ là 40 W. Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào đoạn mạch trên thì công suất tiêu thụ là:
A. 10 W B. 20 W C. 40 W D. 80 W
Câu 17: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào đoạn mạch có hiệu điện thế U không đổi U thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 W. Nếu các điện trở này được mắc song song và nối vào nguồn trên thì công suất tiêu thụ tổng cộng là:
A. 10 W B. 20 W C. 40 W D. 80 W
Câu 18: Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi:
A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.
Câu 19: Chọn câu ĐÚNG:
A. cường độ dòng điện trong một đoạn mạch tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch đó và tỉ lệ thuận với điện trở của đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện trong một đoạn mạch tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch đó và tỉ lệ nghịch với điện trở của đoạn mạch
C. ở nhiệt độ nhất định, điện trở của một dây dẫn đồng tính hình trụ, có tiết diện S, chiều dài l được tính bằng công thức: l =
D. mắc các điện trở R1, R2, R3 song song thì điện trở tương đương R lớn hơn R1, R2, R3.
Câu 20: Dòng điện được định nghĩa là
A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích. B. dòng chuyển động của các điện tích.
C. là dòng chuyển dời có hướng của electron.
D. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương.
Câu 21: Trong các nhận định dưới đây, nhận định không đúng về dòng điện là:
A. Đơn vị của cường độ dòng điện là A. B. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.
C. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều.
D. Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian.
Câu 22: Điều kiện để có dòng điện là: A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế và điện tích tự do. D. có nguồn điện.
Câu 23: Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách
A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn.
B. sinh ra electron ở cực âm. C. sinh ra ion dương ở cực dương.
D. làm biến mất electron ở cực dương.
Câu 24: Trong các nhận định về suất điện động, nhận định không đúng là:
A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển.
C. Đơn vị của suất điện động là Jun.
D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở.
Câu 25: Nếu trong khoảng thời gian Δt = 0,1 s đầu có điện lượng q = 0,5 C và trong thời gian Δt’= 0,1 s tiếp theo có điện lượng q’ = 0,1 C chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường dộ dòng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là:
A. 6A. B. 3A. C. 4A. D. 2A
Câu 26: Hai nguồn điện có ghi 20 V và 40 V, nhận xét nào sau đây là đúng
A. Hai nguồn này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20 V và 40 V cho mạch ngoài.
B. Khả năng sinh công của hai nguồn là 20 J và 40 J.
C. Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai.
D. Nguồn thứ nhất luôn sinh công bằng một nửa nguồn thứ hai.
Câu 27: Hạt nào sau đây không thể tải điện
A. Prôtôn. B. Êlectron. C. Iôn. D. Phôtôn.
Câu 28: Điểm khác nhau căn bản giữa Pin và ác-quy là
A. kích thước. B. hình dáng. C. nguyên tắc hoạt động. D. số lượng các cực.
Câu 29: Cấu tạo pin điện hóa là
A. gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong dung dịch điện phân.
B. gồm hai cực có bản chất khác nhau ngâm trong dung dịch điện phân.
C. gồm 2 cực có bản chất khác nhau ngâm trong điện môi.
D. gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong điện môi.
Câu 30: Trong trường hợp nào sau đây ta có một pin điện hóa?
A. Một cực nhôm và một cực đồng cùng nhúng vào nước muối;
B. Một cực nhôm và một cực đồng nhúng vào nước cất;
C. Hai cực cùng bằng đồng giống nhau nhúng vào nước vôi;
D. Hai cực nhựa khác nhau nhúng vào dầu hỏa.
Câu 31: Nhận xét sai trong các nhận xét sau về acquy chì là:
A. Ác quy chì có một cực làm bằng chì vào một cực là chì đioxit.
B. Hai cực của acquy chì được ngâm trong dung dịc axit sunfuric loãng.
C. Khi nạp điện cho acquy, dòng điện đi vào cực âm và đi ra từ cực dương.
D. Ác quy là nguồn điện có thể nạp lại để sử dụng nhiều lần.
Câu 32: Cho một dòng điện không đổi trong 10 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2 C. Sau 50 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là
A. 5 C. B.10 C. C. 50 C. D. 25 C.
Câu 33: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là: A. 12 A. B. 1/12 A. C. 0,2 A. D.48A.
Câu 34: Một dòng điện không đổi có cường độ 3 A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5 A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thằng là: A. 4 C. B. 8 C. C. 4,5 C. D. 6 C.
Câu 35: Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là
A. 6.1020 electron. B. 6.1019 electron. C. 6.1018 electron. D. 6.1017 electron.
Câu 36: Một dòng điện không đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là
A. 1018 electron. B. 10-18 electron. C. 1020 electron. D. 10-20 electron.
Câu 37: Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là: A. 20 J. A. 0,05 J. B. 2000 J. D. 2 J.
Câu 38: Qua một nguồn điện có suất điện động không đổi, để chuyển một điện lượng 10 C thì lực là phải sinh một công là 20 mJ. Để chuyển một điện lượng 15 C qua nguồn thì lực là phải sinh một công là: A. 10 mJ. B. 15 mJ. C. 20 mJ. D. 30 mJ.
Câu 39: Một tụ điện có điện dung 6 μC được tích điện bằng một hiệu điện thế 3V. Sau đó nối hai cực của bản tụ lại với nhau, thời gian điện tích trung hòa là 10-4 s. Cường độ dòng điện trung bình chạy qua dây nối trong thời gian đó là
A. 1,8 A. B. 180 mA. C. 600 mA. D. 1/2 A.
Câu 40: Công của nguồn điện là công của
A. lực lạ trong nguồn. B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài.
C. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra.
D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác.
Câu 41: Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là: A. 2,4 kJ. B. 40 J. C. 24 kJ. D. 120 J.
Câu 42: Một đoạn mạch xác định trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiêu thụ điện năng là: A. 4 kJ. B. 240 kJ. C. 120 kJ. D. 1000 J.
Câu 43: Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng: A. 2000 J. B. 5 J. C. 120 kJ. D. 10 kJ.
Câu 44: Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là: A. 48 kJ. B. 24 J. D. 24000 kJ. D. 400 J.
Câu 45: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương. B. các electron. C. các ion âm. D. các nguyên tử.
Câu 47: Cho đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi, khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi.
Câu 48: Cho một đoạn mạch có điện trở không đổi. Nếu hiệu điện thế hai đầu mạch tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian năng lượng tiêu thụ của mạch
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 49: Trong các nhận xét sau về công suất điện của một đoạn mạch, nhận xét nào sai?
A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch.
B. Công suất tỉ lệ thuận với CĐDĐ chạy qua mạch. C. Công suất có đơn vị là W.
D. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua mạch.
Câu 50: Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất điện của mạch
A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 51: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 52: Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải: A. tăng hiệu điện thế 2 lần. B. tăng hiệu điện thế 4 lần.
C. giảm hiệu điện thế 2 lần. D. giảm hiệu điện thế 4 lần.
Câu 53: Công của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. A = EIt. B. A = UIt. C. A = EI. D. A = UI.
Câu 54: Công của dòng điện có đơn vị là: A. J/s B. kWh C. W D. kVA
Câu 17: Có 20 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động E = 2 V, r = 1 ghép thành bộ nguồn có E b = 10 V theo kiểu hỗn hợp đối xứng thì số dãy pin là :
A. 2 dãy B. 3 dãy C. 4 dãy D. 5 dãy
Câu 18: Có 16 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động E = 1,5 V, r = 0,1 ghép thành bộ nguồn có E b = 6 V theo kiểu hỗn hợp đối xứng thì số dãy pin là:
A. 2 dãy B. 3 dãy C. 4 dãy D. 5 dãy
Câu 22 : Các hạt tải điện trong chất bán dẫn là :
A : Chỉ có các electron tự do. B : Chỉ có các lỗ trống.
C : Vừa có các electron tự do và các lỗ trống.
D : Các electron tự do đ/với bán dẫn tinh khiết, các lỗ trống đ/với bán dẫn tạp chất.
Câu 1: Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức:
A. I = q2/t B. I = q/t C. I = q.t D. I = q2.t
Câu 2: Lực lạ bên trong nguồn điện KHÔNG có tác dụng:
A. làm cho các điện tích dương di chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
B. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện.
C. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở 2 cực của nguồn điện.
D. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
Câu 3: Có một hiệu điện thế U đặt vào hai đầu điện trở R thì có dòng điện I chạy qua. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R không thể tính bằng :
A. P = U2/R B. P = RI2 C. P = U.I D. P = U.I2
Câu 4: Điều kiện để có dòng điện đi qua một vật là:
A. có hạt tải điện chuyển động. B. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa 2 đầu vật dẫn.
C. chỉ cần có nguồn điện. D. có hiệu điện thế ở hai đầu một vật bất kỳ.
Câu 5: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho:
A. khả năng tạo ra các điện tích dương trong 1 giây.
B. khả năng thực hiện công của nguồn điện trong 1 đơn vị thời gian.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển 1 đơn vị điện tích dương
ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
D. khả năng thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển 1 đơn vị điện tích dương
cùng chiều điện trường bên trong nguồn điện.
Câu 6: Dòng điện không có tác dụng nào trong các tác dụng sau.
A. tác dụng cơ. B. tác dụng nhiệt. C. tác dụng hoá học. D. tác dụng từ.
Câu 7: Điểm khác nhau chủ yếu giữa pin Vôn-ta và acquy là :
A. sử dụng dung dịch điện phân khác nhau. B. chất dùng làm hai cực khác nhau.
C. phản ứng hóa học ở trong acquy có thể xảy ra thuận nghịch.
D. sự tích điện khác nhau ở hai cực của chúng.
Câu 8: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt động?
A bóng đèn dây tóc. B. ấm điện C. quạt điện D. acquy đang được nạp điện.
Câu 9: Hai dây hình trụ cùng đồng tính có cùng khối lượng và cùng nhiệt độ. Dây A dài hơn dây B gấp 2 lần. Điện trở của dây A liên hệ với điện trở dây B là :
A. RA = 2.RB. B. RA = 4RB. C. RA = RB/2 D. RA = RB/4
Câu 10: Điều kiện để có dòng điện đi qua một vật là :
A. có điện tích tự do và hiệu điện thế. B. có electron tự do và hiệu điện thế.
C. chỉ cần có hiệu điện thế. D. chỉ cần có hạt mang điện tự do.
Câu 11: Tác dụng bản chất nhất của dòng điện là: A. tác dụng nhiệt.
B. tác dụng hóa học. B. tác dụng từ. D. tác dụng phát quang.
Câu 12: Câu nào sau đây sai khi nói về pin LơClăngsê:
A. điện cực dương là lõi than. B. chất điện phân là Manganđioxit.
C. điện cực âm là hộp kẽm. D. suất điện động của pin khoảng 1,5 V.
Câu 13: Trong các đại lượng sau, đại lượng nào có đơn vị không phải là vôn:
A. suất điện động. B. độ giảm điện thế.
C. hiệu điện thế. D. dung lượng của acquy.
Câu 14: Điều kiện nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện không đổi :
A. có chiều thay đổi và cường độ không đổi. B. có chiều và cường độ không đổi.
C. có chiều không đổi và cường độ thay đổi. D. có chiều và cường độ thay đổi.
Câu 15: Trong các yếu tố sau:
I. tiết diện S của vật dẫn II. chiều dài l của vật dẫn III. bản chất vật dẫn.
Điện trở của vật dẫn kim loại phụ thuộc yếu tố nào ?
A. I, II và III. B. I và II. C. II. D. III.
Câu 16: Chọn câu ĐÚNG: khi hai điện trở giống nhau mắc song song vào đoạn mạch có hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ là 40 W. Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào đoạn mạch trên thì công suất tiêu thụ là:
A. 10 W B. 20 W C. 40 W D. 80 W
Câu 17: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào đoạn mạch có hiệu điện thế U không đổi U thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 W. Nếu các điện trở này được mắc song song và nối vào nguồn trên thì công suất tiêu thụ tổng cộng là:
A. 10 W B. 20 W C. 40 W D. 80 W
Câu 18: Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi:
A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.
Câu 19: Chọn câu ĐÚNG:
A. cường độ dòng điện trong một đoạn mạch tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch đó và tỉ lệ thuận với điện trở của đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện trong một đoạn mạch tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch đó và tỉ lệ nghịch với điện trở của đoạn mạch
C. ở nhiệt độ nhất định, điện trở của một dây dẫn đồng tính hình trụ, có tiết diện S, chiều dài l được tính bằng công thức: l =
D. mắc các điện trở R1, R2, R3 song song thì điện trở tương đương R lớn hơn R1, R2, R3.
Câu 20: Dòng điện được định nghĩa là
A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích. B. dòng chuyển động của các điện tích.
C. là dòng chuyển dời có hướng của electron.
D. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương.
Câu 21: Trong các nhận định dưới đây, nhận định không đúng về dòng điện là:
A. Đơn vị của cường độ dòng điện là A. B. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.
C. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều.
D. Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian.
Câu 22: Điều kiện để có dòng điện là: A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế và điện tích tự do. D. có nguồn điện.
Câu 23: Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách
A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển electron và ion về các cực của nguồn.
B. sinh ra electron ở cực âm. C. sinh ra ion dương ở cực dương.
D. làm biến mất electron ở cực dương.
Câu 24: Trong các nhận định về suất điện động, nhận định không đúng là:
A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
B. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiều điện trường và độ lớn điện tích dịch chuyển.
C. Đơn vị của suất điện động là Jun.
D. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở.
Câu 25: Nếu trong khoảng thời gian Δt = 0,1 s đầu có điện lượng q = 0,5 C và trong thời gian Δt’= 0,1 s tiếp theo có điện lượng q’ = 0,1 C chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường dộ dòng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là:
A. 6A. B. 3A. C. 4A. D. 2A
Câu 26: Hai nguồn điện có ghi 20 V và 40 V, nhận xét nào sau đây là đúng
A. Hai nguồn này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20 V và 40 V cho mạch ngoài.
B. Khả năng sinh công của hai nguồn là 20 J và 40 J.
C. Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai.
D. Nguồn thứ nhất luôn sinh công bằng một nửa nguồn thứ hai.
Câu 27: Hạt nào sau đây không thể tải điện
A. Prôtôn. B. Êlectron. C. Iôn. D. Phôtôn.
Câu 28: Điểm khác nhau căn bản giữa Pin và ác-quy là
A. kích thước. B. hình dáng. C. nguyên tắc hoạt động. D. số lượng các cực.
Câu 29: Cấu tạo pin điện hóa là
A. gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong dung dịch điện phân.
B. gồm hai cực có bản chất khác nhau ngâm trong dung dịch điện phân.
C. gồm 2 cực có bản chất khác nhau ngâm trong điện môi.
D. gồm hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong điện môi.
Câu 30: Trong trường hợp nào sau đây ta có một pin điện hóa?
A. Một cực nhôm và một cực đồng cùng nhúng vào nước muối;
B. Một cực nhôm và một cực đồng nhúng vào nước cất;
C. Hai cực cùng bằng đồng giống nhau nhúng vào nước vôi;
D. Hai cực nhựa khác nhau nhúng vào dầu hỏa.
Câu 31: Nhận xét sai trong các nhận xét sau về acquy chì là:
A. Ác quy chì có một cực làm bằng chì vào một cực là chì đioxit.
B. Hai cực của acquy chì được ngâm trong dung dịc axit sunfuric loãng.
C. Khi nạp điện cho acquy, dòng điện đi vào cực âm và đi ra từ cực dương.
D. Ác quy là nguồn điện có thể nạp lại để sử dụng nhiều lần.
Câu 32: Cho một dòng điện không đổi trong 10 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2 C. Sau 50 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là
A. 5 C. B.10 C. C. 50 C. D. 25 C.
Câu 33: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là: A. 12 A. B. 1/12 A. C. 0,2 A. D.48A.
Câu 34: Một dòng điện không đổi có cường độ 3 A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5 A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thằng là: A. 4 C. B. 8 C. C. 4,5 C. D. 6 C.
Câu 35: Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là
A. 6.1020 electron. B. 6.1019 electron. C. 6.1018 electron. D. 6.1017 electron.
Câu 36: Một dòng điện không đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là
A. 1018 electron. B. 10-18 electron. C. 1020 electron. D. 10-20 electron.
Câu 37: Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là: A. 20 J. A. 0,05 J. B. 2000 J. D. 2 J.
Câu 38: Qua một nguồn điện có suất điện động không đổi, để chuyển một điện lượng 10 C thì lực là phải sinh một công là 20 mJ. Để chuyển một điện lượng 15 C qua nguồn thì lực là phải sinh một công là: A. 10 mJ. B. 15 mJ. C. 20 mJ. D. 30 mJ.
Câu 39: Một tụ điện có điện dung 6 μC được tích điện bằng một hiệu điện thế 3V. Sau đó nối hai cực của bản tụ lại với nhau, thời gian điện tích trung hòa là 10-4 s. Cường độ dòng điện trung bình chạy qua dây nối trong thời gian đó là
A. 1,8 A. B. 180 mA. C. 600 mA. D. 1/2 A.
Câu 40: Công của nguồn điện là công của
A. lực lạ trong nguồn. B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài.
C. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra.
D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác.
Câu 41: Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là: A. 2,4 kJ. B. 40 J. C. 24 kJ. D. 120 J.
Câu 42: Một đoạn mạch xác định trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiêu thụ điện năng là: A. 4 kJ. B. 240 kJ. C. 120 kJ. D. 1000 J.
Câu 43: Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 20 phút nó tiêu thụ một năng lượng: A. 2000 J. B. 5 J. C. 120 kJ. D. 10 kJ.
Câu 44: Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là: A. 48 kJ. B. 24 J. D. 24000 kJ. D. 400 J.
Câu 45: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương. B. các electron. C. các ion âm. D. các nguyên tử.
Câu 47: Cho đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi, khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi.
Câu 48: Cho một đoạn mạch có điện trở không đổi. Nếu hiệu điện thế hai đầu mạch tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian năng lượng tiêu thụ của mạch
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 49: Trong các nhận xét sau về công suất điện của một đoạn mạch, nhận xét nào sai?
A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch.
B. Công suất tỉ lệ thuận với CĐDĐ chạy qua mạch. C. Công suất có đơn vị là W.
D. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua mạch.
Câu 50: Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất điện của mạch
A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 51: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 52: Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải: A. tăng hiệu điện thế 2 lần. B. tăng hiệu điện thế 4 lần.
C. giảm hiệu điện thế 2 lần. D. giảm hiệu điện thế 4 lần.
Câu 53: Công của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. A = EIt. B. A = UIt. C. A = EI. D. A = UI.
Câu 54: Công của dòng điện có đơn vị là: A. J/s B. kWh C. W D. kVA
Câu 17: Có 20 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động E = 2 V, r = 1 ghép thành bộ nguồn có E b = 10 V theo kiểu hỗn hợp đối xứng thì số dãy pin là :
A. 2 dãy B. 3 dãy C. 4 dãy D. 5 dãy
Câu 18: Có 16 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động E = 1,5 V, r = 0,1 ghép thành bộ nguồn có E b = 6 V theo kiểu hỗn hợp đối xứng thì số dãy pin là:
A. 2 dãy B. 3 dãy C. 4 dãy D. 5 dãy
Câu 22 : Các hạt tải điện trong chất bán dẫn là :
A : Chỉ có các electron tự do. B : Chỉ có các lỗ trống.
C : Vừa có các electron tự do và các lỗ trống.
D : Các electron tự do đ/với bán dẫn tinh khiết, các lỗ trống đ/với bán dẫn tạp chất.